- Giảm Tiền Mặt KHỦNG
- Tặng Bảo Hiểm Vật Chất
- Hỗ Trợ Vay Ngân Hàng Lãi Suất 1.99% Năm.
- Hỗ Trợ Đăng Ký, Đăng Kiểm
- Hỗ Trợ Đăng Ký Grab..Htx Miễn Phí
- Hỗ Trợ Giao Xe Tận Nhà
- QUÀ TẶNG THEO XE: DÁN PHIM, LÓT SÀN, CAMERA HÀNH TRÌNH, PHỦ GẦM, HỘP ĐEN, ÁO TRÙM XE, CÂY DÙ TOYOTA, BÓP DA CẦM TAY, THẢM LÓT CHÂN TOYOTA CAO CẤP, PHIẾU NHIÊN LIỆU 10L, PHIẾU THAY NHỚT MIỄN PHÍ KỲ 5.000Km…
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT
NHỮNG TÍNH NĂNG MỚI ĐƯỢC TRANG BỊ TRÊN TOYOTA WIGO 2024
- Dài hơn 100 mm, rộng hơn 65 mm, thấp hơn 15 mm.
- Chiều dài cơ sở tăng 70 mm.
- Bán kính vòng quay giảm còn 4.5 m.
- Cụm đèn trước dạng LED phản xạ đa hướng thay thế loại Halogen.
- Tay nắm cửa tích hợp vị trí chạm mở cửa rảnh tay bằng cảm ứng.
- Kết nối Apple CarPlay/Android Auto
- Cảnh báo điểm mù (BSM).
- Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA).
- Cân bằng điện tử (VSC).
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC).
GIÁ XE TOYOTA LĂN BÁNH BAO NHIÊU?
Bước sang thế hệ thứ 2, Toyota Wigo 2024 gây ấn tượng với với một thiết kế hoàn toàn mới. Khắc phục nhiều nhược điểm của đời cũ, mẫu hatchback cỡ A của Toyota còn được nâng cấp thêm công nghệ và trang bị an toàn.
Bảng giá xe Toyota Wigo 2024 mới nhất (ĐVT: Triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá xe lăn bánh tạm tính | ||
Tp. HCM | Hà Nội | Các tỉnh | ||
Wigo E (số sàn) | 360 | 418 | 425 | 399 |
Wigo G (số tự động) | 405 | 467 | 475 | 448 |
Ghi chú: Giá xe Toyota Wigo lăn bánh chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ HOTLINE:0932.060.169
Màu xe Toyota Wigo 2024: Đỏ R79, Cam R80, Bạc S28, Trắng W09
THIẾT KẾ NGOẠI THẤT
Bước sang thế hệ mới, Toyota Wigo 2024 sở hữu bộ khung gầm mới có kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 3760 x 1665 x 1515 mm. So với đời cũ, Wigo 2024 dài hơn 100 mm, rộng hơn 65 mm, thấp hơn 15 mm tạo tiền đề cho không gian nội thất rộng rãi.
Kích thước Wigo 2024 đã được tinh chỉnh lớn hơn nhưng khá bất ngờ khi bán kính vòng quay lại giảm còn 4.5 m (đời cũ 4.7 m). Do đó Wigo không chỉ rộng rãi hơn mà còn có khả năng xoay trở linh hoạt hơn.
Đầu Xe
Nâng cấp đắt giá nhất ở phần đầu xe là cụm đèn trước sử dụng công nghệ chiếu sáng LED phản xạ đa hướng mới cho cả 2 phiên bản thay thế kiểu halogen dạng projector ở đời cũ. Qua đó giúp mang đến hiệu năng chiếu sáng tối ưu hơn, đồng thời tăng cường tính thẩm mỹ với ánh sáng trắng.
Chiếm diện tích lớn nhất là mặt ca lăng dạng lục giác tạo điểm nhấn với thanh nẹp crom sáng bóng nối liền logo Toyota. Hốc đèn sương mù được ốp màu đen đặt dọc giúp đầu xe toát lên vẻ cá tính.
Thân Xe
Ở đời cũ, Wigo từng bị chê có thiết kế tay nắm cửa kiểu lật lên lỗi thời. Chi tiết này đã được làm mới bằng loại tay nắm kéo ra ngoài như các đối thủ, thậm chí còn được tích hợp vị trí chạm mở cửa rảnh tay bằng cảm ứng hiện đại.
Nâng đỡ cho toàn bộ khung gầm là bộ la zăng có kích thước 14 inch đa chấu, bản E dùng mâm làm từ thép còn bản G cao cấp hơn sử dụng chất liệu hợp kim. Wigo 2024 được trang bị cặp gương chiếu hậu có tính năng gập-chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ và sơn đồng màu thân xe.
Đuôi Xe
Thiết kế đuôi xe Wigo 2024 được làm mới hoàn toàn nhưng vẫn khá đơn giản, không thực sự ấn tượng. Khá đáng tiếc khi đèn hậu chỉ dùng bóng thường, bù lại xe có cánh lướt gió lộ rõ hơn 2 đối thủ Hàn Quốc là Kia Morning và Hyundai I10.
THIẾT KẾ NỘI THẤT
Ở đời cũ, Wigo từng nhận phải nhiều chỉ trích về không gian nội thất lỗi thời nhưng mọi chuyện đã thay đổi khi Wigo 2024 có khoang nội thất hiện đại hơn. Qua đó cho thấy Toyota rất biết cách lắng nghe và chiều lòng khách hàng.
Khoang lái
Bước vào bên trong, khách hàng sẽ không tìm thấy mối liên hệ nào với đời cũ. Nhìn tổng thể, khoang lái có thiết khá giống với “người anh em” Raize
Ấn tượng nhất chính là màn hình giải trí cảm ứng 7 inch mới có bố trí đặt nổi trên táp lô theo xu hướng hiện đại thay thế kiểu in chìm. Khu vực điều chỉnh điều hoà còn có màn hình điện tử riêng giúp xe không còn bị nhận xét là thực dụng như đời cũ.
Xe sử dụng vô lăng 3 chấu mới bọc Urethane có thể điều chỉnh độ cao, tích hợp nút điều chỉnh âm thanh và đàm thoại rảnh tay tiện lợi. Phía sau là bảng đồng hồ analog kết hợp màn hình điện tử nhỏ.
Wigo 2024 có thể ghi điểm cộng tốt hơn nếu ghế ngồi trên xe được bọc da thay vì bọc nỉ cao cấp như hiện tại. Ở hàng ghế trước, ghế lái có khả năng hỉnh tay 4-6 hướng.
Khoang hành khách
Ở hàng ghế sau, không gian để chân của hành khách đã thoải mái hơn trước nhờ trục cơ sở được kéo dài thêm 70 mm, đạt 2525 mm. Độ dốc lưng ghế đã được cải thiện nhằm giảm bớt mệt mỏi trong những chuyến hành trình dài.
VẬN HÀNH
So với đời cũ, Wigo 2024 mạnh ngang về mã lực nhưng mô men xoắn đã nhỉnh hơn đáng kể giúp xe không bị ì khi chở full tải hay leo dốc. Với lợi thế khoảng sáng gầm xe 160 mm, chủ nhân có thể tự tin “leo lề” hoặc lướt qua các “ổ gà”.
Toyota Wigo 2024 có khả năng vận hành khá êm ái, không thua kém các đối thủ nhờ sử dụng hệ thống treo trước/sau dạng độc lập Macpherson/dầm xoắn. Theo công bố từ nhà sản xuất, Wigo có mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị, ngoài đô thị, kết hợp lần lượt là 6.4-6.5L/100km, 4.41-4.5L/100km, 5.14-5.2L/100km.
AN TOÀN
Bước sang thế hệ thứ 2, tính an toàn trên Wigo 2023 được chú trọng hơn với sự bổ sung của 4 tính năng hiện đại gồm:
- Cảnh báo điểm mù
- Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau
- Cân bằng điện tử
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Bên cạnh đó, xe còn có những tính năng an toàn khác như:
- 2 túi khí
- Chống bó cứng phanh
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
- Phân phối lực phanh điện tử
- Kiểm soát lực kéo
- Camera lùi
- Cảm biến lùi
Khắc phục nhiều nhược điểm của thế hệ cũ, Wigo 2024 được kỳ vọng sẽ thành công hơn về doanh số. Ở thế hệ cũ, Wigo thường xuyên không đạt được kết quả không mong muốn.
TIỆN NGHI
Cả 2 phiên bản đều có khả năng làm mát tốt, tuy nhiên bản Wigo G cao cấp hơn được trang bị màn hình điện tử hiển thị nhiệt độ hiện đại. Bản còn lại chỉ là dạng núm xoay khá lạc hậu.
Bước sang thế hệ mới, Wigo 2024 có danh sách giải trí hấp dẫn hơn. Trong đó đáng chú ý nhất là nâng cấp màn hình cảm ứng 7 inch và hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto. Bên cạnh đó, xe còn có các tính năng như:
- Kết nối điện thoại thông minh
- Đàm thoại rảnh tay
- Dàn âm thanh 4 loa
- Chìa khoá thông minh, khởi động bằng nút bấm
THÔNG SỐ XE
Thông số |
Phiên bản Toyota Wigo 1.2E MT |
Phiên bản Toyota Wigo 1.2G AT |
Xuất xứ |
Nhập khẩu |
|
Dòng xe |
Hatchback |
|
Số chỗ ngồi |
5 chỗ |
|
Dung tích động cơ |
1.2L |
|
Nhiên liệu |
Xăng |
|
Công suất |
86 Mã lực |
|
Momen xoắn |
113 Nm |
|
Hộp số |
5MT |
D-CVT |
Kích thước DxRxC |
3.760 x 1.665 x 1.505 |
|
Khoảng sáng gầm |
160 |
|
Bán kính vòng quay tối thiểu |
4,7m |
|
Mâm |
175/65R14 | |
Phanh |
Đĩa/ Tang trống |
|
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp(lít) | 5,14 | 5,2 |